Quyết định 1085/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 1085/QĐ-BTNMT Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đất đai, Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2023.

Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 3 năm 2014; Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014; Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017; Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018; Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Đất đai, Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– PTTg, Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
– Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường: các Thứ trưởng, các Vụ, Cục ĐKDLTTĐĐ, Cục QHPTTNĐ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
– Lưu: VT, VP (KSTTHC), ĐKDLTTĐĐ, ĐĐ (O).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

PHỤ LỤC 01

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số          /QĐ-BTNMT ngày       tháng       năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STTSố hồ sơ TTHCTên thủ tục hành chínhTên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thếLĩnh vựcCơ quan thực hiện
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
I. Trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai
11.005398Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
22.001938Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
31.004238Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
41.004227Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
51.004221Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
61.004203Tách thửa hoặc hợp thửa đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
71.004199Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
81.004193Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
91.004177Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014Đất đai1) UBND cấp tỉnh(2) UBND cấp huyện (3) Văn phòng đăng ký đất đai(4) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
101.011616Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập văn phòng đăng ký đất đai)(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
112.000983Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
121.002255Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
132.000976Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Đất đai 1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
141.002273Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(6)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014Đất đai1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
151.002993Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
162.000889Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTMMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017.(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Đất đai1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
171.001991Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014HT- BTNMT ngày 19/5/2014Đất đai(1) UBND cấp tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Văn phòng đăng ký đất đai (4) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
182.000880Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (6)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(10) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015(11) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017(12) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
191.001134Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
201.005194Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 Đất đai1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
211.001045Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
221.001009Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
231.001990Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
241.004206Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
251.004217Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
 II. Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai
11.000833Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
21.000813Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014Đất đaiVăn phòng đăng quyền sử dụng đất cấp tỉnh
31.003895Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiSở Tài nguyên và Môi trường
41.003653Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh – trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
51.003078Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
61.003069Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
71.000818Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
81.003036Tách thửa hoặc hợp thửa đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
91.003040Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014Đất đaiSở Tài nguyên và Môi trường
101.003031Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014Đất đai(1) UBND cấp tỉnh(2) Sở Tài nguyên và Môi trường.
111.003022Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014Đất đai(1) UBND tỉnh(2) Sở Tài nguyên và Môi trường 
121.003003Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017Đất đaiUBND cấp tỉnh
131.002973Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017Đất đaiUBND cấp tỉnh
141.002962Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017Đất đaiUBND cấp tỉnh
151.002380Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017Đất đaiSở Tài nguyên và Môi trường
162.000946Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(6)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(8) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014Đất đaiSở Tài nguyên và Môi trường
171.002109Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.Đất đai(1) Sở Tài nguyên và Môi trường  (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
181.002082Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Sở Tài nguyên và Môi trường  (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
191.002054Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiSở Tài nguyên và Môi trường
201.002033Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(6) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.(8) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017Đất đai(1) Sở Tài nguyên và Môi trường  (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
211.001980Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
221.003534Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Sở Tài nguyên và Môi trường  (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
232.000407Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015Đất đai(1) Sở Tài nguyên và Môi trường  (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
12.000348Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
21.002214Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
31.003907Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(6) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiUBND cấp huyện
42.000410Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015(8) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017(9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) UBND cấp huyện (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
51.003886Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
61.003877Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
71.003855Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
81.003000Tách thửa hoặc hợp thửa đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
91.002989Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017Đất đaiUBND cấp huyện
101.002978Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017Đất đaiUBND cấp huyện
111.002969Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014Đất đaiUBND cấp huyện
121.002335Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017Đất đaiỦy ban nhân dân cấp huyện
131.002314Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017Đất đaiUBND cấp huyện
141.002291Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015Đất đaiỦy ban nhân dân cấp huyện
151.002277Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014(8) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(10) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015Đất đaiỦy ban nhân dân cấp huyện
162.000955Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(8) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014(9) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(10) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014Đất đaiUBND cấp huyện
172.000379Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.Đất đai(1)UBND cấp huyện; (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
182.000365Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017(11) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1)UBND cấp huyện (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
191.000755Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiUBND cấp huyện
201.003620Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017Đất đai(1)UBND cấp huyện (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
211.003595Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền(1) Luật Đất đai năm 2013(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021Đất đaiVăn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
221.003836Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1)UBND cấp huyện; (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
231.003572Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1)UBND cấp huyện
241.003013Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021Đất đai(1)UBND cấp huyện; (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STTSố hồ sơ TTHCTên thủ tục hành chínhTên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thếCơ quan thực hiệnLĩnh vực
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
11.002972Thẩm định, đánh giá điều kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu đất đaiNghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023Bộ Tài nguyên và Môi trườngĐất đai
 FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN