Phí thẩm định cấp sổ đỏ là gì?

Theo Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC thì phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ được quy định như sau:

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là khoản thu đối với công việc thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.

Căn cứ quy mô diện tích của thửa đất, tính chất phức tạp của từng loại hồ sơ, mục đích sử dụng đất và điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức thu phí cho từng trường hợp.

Như vậy, xem xét phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là bao nhiêu thì phải xem xét văn bản của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành về vấn đề này như thế nào.

Mức phí thẩm định cấp sổ đỏ mới nhất 2023 của 63 tỉnh thành

1. TPHCM

Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 về mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

2. Đồng Nai

Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (được sửa đổi tại Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)

3. Bình Dương

Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương

4. Phú Yên

Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên

5. An Giang

Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang

6. Nam Định

Nghị quyết 78/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định

7. Thừa Thiên Huế

Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

8. Khánh Hòa

Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

9. Bình Thuận

Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

10. Đồng Tháp

Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (được sửa đổi tại Nghị quyết 15/2022/NQ-HĐND ngày 17/5/2022)

11. Kiên Giang

Nghị quyết 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 về quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

12. Quảng Ngãi

Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

13. Ninh Thuận

Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Quyết định 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

14. Hà Giang

Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang

14. Hà Nội

Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội

TTNội dung thuĐơn vị tínhMức thu lệ phí
Cá nhân, hộ gia đìnhTổ chức
Các phường thuộc quận, thị xãKhu vực khác
1Cấp giấy chứng nhận mới
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/ giấy25.00010.000100.000
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtĐồng/ giấy100.00050.000500.000
2Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/ lần20.00010.00050.000
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtĐồng/ lần50.00025.00050.000
3Chứng nhận đăng ký biến động về đất đaiĐồng/ lần28.00014.00030.000
4Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chínhĐồng/ văn bản15.0007.00030.00

Khi cần thực hiện dịch vụ, Quý Khách hàng liên lạc với Luật Landlaw Tư vấn pháp luật – Landlaw Firm qua những phương thức tư vấn sau:

– Tư vấn qua điện thoại: Quý Khách hàng vui lòng gọi điện thoại đến số 0917.232.638 HOẶC 0983.957.940 để được Luật sư tư vấn qua điện thoại.

– Tư vấn qua thư điện tử (email): Quý Khách hàng vui lòng gửi email cùng các hồ sơ, tài liệu liên quan (nếu có) đến địa chỉ thư điện tử tuvanluat.landlaw@gmail.com để được tư vấn, phản hồi qua thư điện tử.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT: